Thông tin về cách gọi quốc tế Viettel và giá cước gọi quốc tế Viettel bao nhiêu tiền 1 phút được rất nhiều người quan tâm. Gọi điện chính là cách giúp bạn có thể liên lạc sẻ chia với bạn bè, người thân, đối tác tại nước ngoài nhanh chóng hơn.

Cách gọi quốc tế Viettel và cách tính cước gọi quốc tế sẽ có sự khác biệt so với trong nước. Vậy nên để đảm bảo kết nối bạn hãy dành vài phút cùng 3gviettel.com.vn cập nhật từ A – Z về dịch vụ gọi quốc tế của Viettel ngay nhé!.

Sim bị trừ tiền vô lý Viettel do đâu

Đăng ký nhạc chờ Imuzik Viettel

Giá gói cước 5G Viettel rẻ nhất trải nghiệm tốc độ 5G

cuoc goi quoc te viettel bao nhieu tien 1 phut

Cước phí gọi quốc tế Viettel là bao nhiêu?

1. Dịch vụ gọi quốc tế Viettel là gì?

Gọi quốc tế Viettel là dịch vụ cho phép người dùng di động Viettel tại Việt Nam thực hiện các cuộc gọi đến các số thuê bao ở nước ngoài. Và để sử dụng được dịch vụ này thì người dùng cần phải đăng ký gọi quốc tế cho thuê bao của mình.

Thông thường dịch vụ này sẽ được mở mặc định trên sim. Tuy nhiên, trong 1 số trường hợp dịch vụ này có thể bị hủy. Vậy nên khi có nhu cầu gọi bạn có thể mở lại dịch vụ bằng cách soạn tin như sau:

Soạn QT ON gửi 133

Điều kiện gọi quốc tế Viettel

Để có thể gọi quốc tế Viettel ngoài việc đăng ký dịch vụ thì bạn cần phải thỏa điều kiện sau:

  • Là thuê bao trả trước, trả sau Viettel đang hoạt động 2 chiều.
  • Với thuê bao trả trước thì cần có đủ tài khoản chính để thực hiện cuộc gọi.

2. Cách gọi quốc tế mạng Viettel

Sau khi đảm bảo các điều kiện trên thì bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế Viettel theo 1 trong 2 cách được gợi ý ngay dưới đây:

2.1 Cách gọi quốc tế đến thuê bao di động

  • Cách 1: Bấm [00] + [Mã quốc gia] + [Số điện thoại] 
  • Cách 2: Bấm [+] + [Mã quốc gia] + [Số điện thoại] 

Ví dụ bạn muốn gọi đến số điện thoại 010-1234-5678 ở Hàn Quốc thì có thể bấm gọi theo cách sau 008201012345678 Gọi.

2.2 Cách gọi quốc tế đến thuê bao cố định

  • Cách 1: Bấm [00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại] 
  • Cách 2: Bấm [+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại] 

Lưu ý: Với các số điện thoại, mã quốc gia, mã vùng có số 0 phía trước thì bạn cần bỏ số 0. Nếu chưa biết mã quốc gia của nước cần gọi đến có thể tham khảo trong bảng dưới đây.

Đây là những cách gọi quốc tế đến các thuê bao ở nước ngoài và cả thuê bao Viettel chuyển vùng quốc tế ra nước ngoài. Bạn có thể lưu lại và thực hiện gọi cho người thân của mình khi cần thiết.

Cách đăng ký nhắn tin quốc tế Viettel

Giá cước gọi quốc tế Viettel bao nhiêu tiền 1 phút?

Dưới đây là thông tin chi tiết về cước gọi quốc tế của Viettel đến tất cả các nước trên thế giới.

Tên nước Mã quốc gia Mã vùng/Mã vùng dịch vụ Giá cước dịch vụ (vnđ/phút – đã có VAT)
Afghanistan (Áp-ga-ni-xtan) 93 17, 2, 6, 7, 9 10,000
Afghanistan (Áp-ga-ni-xtan) 93 Các mã còn lại 6,000
Albania (An-ba-ni) 355 4, 52, 53, 55, 58, 65, 66, 67, 68, 69, 450 25,000
Albania (An-ba-ni) 355 Các mã còn lại 6,000
Algeria (An-giê-ri) 213 5, 6, 7, 8, 9 25,000
Algeria (An-giê-ri) 213 Các mã còn lại 3,600
American Samoa (Samoa thuộc Mỹ) 1684 Tất cả các mã 36,000
Andorra (An-đô-ra) 376 Tất cả các mã 6,000
Angola (Ăng-gô-la) 244 949, 946, 991, 996, 22 18,000
Angola (Ăng-gô-la) 244 Các mã còn lại 6,000
Anguilla (Anguilla) 1264 539, 540, 536, 537, 538 18,000
Anguilla (Anguilla) 1264 Các mã còn lại 6,000
Antigua and Barbuda (An-gi-gua và Ba-bu-đa) 1268 Tất cả các mã 10,000
Argentina (Ác-hen-ti-na) 54 1, 2, 3, 9 6,000
Argentina (Ác-hen-ti-na) 54 Các mã còn lại 3,600
Armenia (Ác-mê-ni-a) 374 Tất cả các mã 6,000
Aruba (A-ru-ba) 297 Tất cả các mã 6,000
Ascension Island (Đảo Ascension) 247 Tất cả các mã 99,000
Australia (Úc) 61 13 99,000
Australia (Úc) 61 145, 147 99,000
Australia (Úc) 61 Các mã còn lại 3,600
Austria (Áo) 43 71, 73, 74, 81, 82 10,000
Austria (Áo) 43 Các mã còn lại 6,000
Azerbaijan (A-déc-bai-dan) 994 900 36,000
Azerbaijan (A-déc-bai-dan) 994 Các mã còn lại 10,000
Bahamas (Quần đảo Ba-ha-mát) 1242 Tất cả các mã 10,000
Bahrain (Ba-ranh) 973 71 18,000
Bahrain (Ba-ranh) 973 Các mã còn lại 3,600
Bangladesh (Băng-la-dét) 880 Tất cả các mã 3,600
Barbados (Bác-Ba-Đốt) 1246 Tất cả các mã 6,000
Belarus (Bê-la-rút) 375 33344, 602, 262, 267, 51, 52, 53, 56 25,000
Belarus (Bê-la-rút) 375 Các mã còn lại 10,000
Belgium (Bỉ) 32 463 10,000
Belgium (Bỉ) 32 Các mã còn lại 10,000
Belize (Bê-li-xê) 501 6 6,000
Belize (Bê-li-xê) 501 Các mã còn lại 6,000
Benin (Bê-nanh) 229 Tất cả các mã 10,000
Bermuda (Béc-mu-đa) 1441 Tất cả các mã 3,600
Bhutan (Bu-tan) 975 Tất cả các mã 3,600
Bolivia (Bô-li-vi-a) 591 33, 39, 44, 22, 25, 26, 28 10,000
Bolivia (Bô-li-vi-a) 591 Các mã còn lại 6,000
Bosnia and Herzegovina (Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na) 387 6, 70300, 3, 4, 5 10,000
Bosnia and Herzegovina (Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na) 387 Các mã còn lại 6,000
Botswana (Bốt-xoa-na) 267 7 6,000
Botswana (Bốt-xoa-na) 267 Các mã còn lại 6,000
Brazil (Bra-xin) 55 Tất cả các mã 3,600
British Virgin Islands (Quần đảo Virgin thuộc Anh) 1284 Tất cả các mã 10,000
Brunei Darussalam (Bru-nây) 673 Tất cả các mã 3,600
Bulgaria (Bun-ga-ri) 359 179, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 10,000
Bulgaria (Bun-ga-ri) 359 Các mã còn lại 3,600
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô) 226 5 25,000
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô) 226 Các mã còn lại 10,000
Burundi (Bu-run-đi) 257 Tất cả các mã 18,000
Cambodia (Cam-pu-chia) 855 Các mã còn lại 3,600
Cambodia-Metfone (Cam-pu-chia) 855 31, 60, 66, 67,68, 71, 88, 90, 97, 236, 246, 256, 266, 326, 336, 346, 356, 366, 426, 436, 446, 526, 536, 546, 556, 626, 636, 646, 656, 726, 736, 746, 756, 2346, 2446, 2546, 2646, 3246, 3346, 3446, 3546, 3646, 4246, 4346, 4446, 5246, 5346, 5446, 5546, 6246, 6346, 6446, 6546, 7246, 7346, 7446, 7546 2,000
Cameroon (Ca-mơ-run) 237 2, 8 36,000
Cameroon (Ca-mơ-run) 237 Các mã còn lại 10,000
Canada (Ca-na-đa) 1 Tất cả các mã 3,600
CapeVerde (Cáp-Ve) 238 59, 9 6,000
CapeVerde (Cáp-Ve) 238 Các mã còn lại 10,000
Cayman Islands (Quần đảo Cayman) 1345 Tất cả các mã 10,000
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi) 236 21, 22, 36, 70, 75, 77, 72, 74, 76 25,000
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi) 236 Các mã còn lại 10,000
Chad (Sát) 235 2, 3, 5, 6, 7, 9 18,000
Chad (Sát) 235 Các mã còn lại 18,000
Chile (Chi-lê) 56 11, 15, 32, 42, 45 99,000
Chile (Chi-lê) 56 Các mã còn lại 45,000
China (Trung Quốc) 86 Tất cả các mã 3,600
Colombia (Cô-lôm-bi-a) 57 Tất cả các mã 3,600
Comoros (Liên bang Cô-mo) 269 3905, 3906, 3907, 3908, 3909, 90, 910 25,000
Comoros (Liên bang Cô-mo) 269 Các mã còn lại 25,000
Congo Democratic Republic (Cộng hoà dân chủ Công gô) 243 77, 8, 4, 1, 73, 99 45,000
Congo Democratic Republic (Cộng hoà dân chủ Công gô) 243 Các mã còn lại 25,000
Congo Republic (Cộng hòa Công-gô) 242 21, 22, 80 25,000
Congo Republic (Cộng hòa Công-gô) 242 Các mã còn lại 18,000
Cook Islands (Quần đảo Cúc ) 682 Tất cả các mã 45,000
Costa Rica (Cốt-xta-ri-ca) 506 Tất cả các mã 3,600
Croatia (Crô-a-ti-a) 385 9, 8 10,000
Croatia (Crô-a-ti-a) 385 Các mã còn lại 18,000
Cuba (Cu-ba ) 53 Tất cả các mã 25,000
Cyprus (Đảo Síp) 357 77, 90 18,000
Cyprus (Đảo Síp) 357 Các mã còn lại 3,600
Czech Rep. (Séc) 420 7, 8, 9 18,000
Czech Rep. (Séc) 420 Các mã còn lại 3,600
Denmark (Đan Mạch) 45 Tất cả các mã 3,600
Diego Garcia (Đảo Diego Garcia) 246 Tất cả các mã 99,000
Djibouti (Cộng hòa Gi-bu-ti) 253 Tất cả các mã 18,000
Dominica (Đô-mi-ni-ca-na) 1767 50, 44 99,000
Dominica (Đô-mi-ni-ca-na) 1767 Các mã còn lại 6,000
Dominican Rep. (Cộng hòa Dominican) 1809 Tất cả các mã 25,000
Dominican Rep. (Cộng hòa Dominican) 1829 Tất cả các mã 25,000
Dominican Rep. (Cộng hòa Dominican) 1849 Tất cả các mã 25,000
East Timor (Đông Ti-mo) 670 Tất cả các mã 36,000
Ecuador (Ê-cu-a-đo) 593 59, 6, 8, 9 6,000
Ecuador (Ê-cu-a-đo) 593 Các mã còn lại 6,000
Egypt (Ai Cập) 20 Tất cả các mã 3,600
El Salvador (En Xan-va-đo) 503 Tất cả các mã 6,000
Elsacom (Eo-Sa-com) 393 10 10,000
Equatorial Guinea (Ghi-xê Xích đạo) 240 Tất cả các mã 18,000
Eritrea (Ê-ri-tơ-rê-a) 291 Tất cả các mã 6,000
Estonia (E-xtô-ni-a) 372 40, 5, 70, 81, 82, 3, 6, 9 18,000
Estonia (E-xtô-ni-a) 372 Các mã còn lại 6,000
Ethiopia (Ê-ti-ô-pi-a) 251 Tất cả các mã 6,000
Falkland Islands Malvinas (Quần đảo Falkland) 500 Tất cả các mã 45,000
Faroe Islands (Quần đảo Fa-rô) 298 Tất cả các mã 18,000
Fiji (Phi-gi) 679 Tất cả các mã 10,000
Finland (Phần Lan) 358 Tất cả các mã 10,000
France (Pháp) 33 Tất cả các mã 10,000
French Departments and Territories in the Indian Ocean (Vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp tại Ấn Độ Dương) 262 Tất cả các mã (trừ 269, 639, 692,693, 976, 262, 263) 10,000
French Guiana (Guy-an thuộc Pháp ) 594 69 10,000
French Guiana (Guy-an thuộc Pháp ) 594 Các mã còn lại 3,600
French Polynesia (Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp) 689 Tất cả các mã 6,000
Gabon (Ga-bông) 241 03, 3, 575 18,000
Gabon (Ga-bông) 241 Các mã còn lại 25,000
Gambia (Găm-bi-a) 220 Tất cả các mã 36,000
Georgia (Gioóc-gi-a) 995 Tất cả các mã 18,000
Germany (Đức) 49 115, 180 6,000
Germany (Đức) 49 Các mã còn lại 10,000
Ghana (Gha-na) 233 Tất cả các mã 10,000
Gibraltar (Gibraltar) 350 5, 6 6,000
Gibraltar (Gibraltar) 350 Các mã còn lại 6,000
Greece (Hy Lạp) 30 Tất cả các mã 18,000
Greenland (Grin-len) 299 Tất cả các mã 18,000
Grenada (Grê-na-đa) 1473 Tất cả các mã 25,000
Guadeloupe (Quần đảo Goa-đê-lốp) 590 690, 691 10,000
Guadeloupe (Quần đảo Goa-đê-lốp) 590 Các mã còn lại 6,000
Guam (Đảo Guam) 1671 Tất cả các mã 3,600
Guatemala (Goa-tê-ma-la) 502 Tất cả các mã 6,000
Guinea (Ghi-nê) 224 637275, 637276 18,000
Guinea (Ghi-nê) 224 Các mã còn lại 25,000
Guinea Bissau (Ghi-nê Bít-xao) 245 Tất cả các mã 25,000
Guyana (Guy-a-na) 592 Tất cả các mã 25,000
Haiti (Ha-i-ti) 509 2, 9 18,000
Haiti (Ha-i-ti) 509 Các mã còn lại 10,000
Honduras (Hon-đu-rát) 504 Tất cả các mã 6,000
Hong Kong (Hồng Kông) 852 Tất cả các mã 3,600
Hungary (Hung-ga-ri) 36 12, 13, 21 18,000
Hungary (Hung-ga-ri) 36 Các mã còn lại 3,600
Iceland (Ai-xơ-len ) 354 Tất cả các mã 10,000
India (Ấn Độ) 91 Tất cả các mã 3,600
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) 62 868 25,000
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) 62 Các mã còn lại 3,600
Iran (I-Ran) 98 Tất cả các mã 6,000
Iraq (I-Rắc) 964 821, 824 18,000
Iraq (I-Rắc) 964 Các mã còn lại 18,000
Ireland (Ai Len) 353 82, 83, 89 6,000
Ireland (Ai Len) 353 Các mã còn lại 3,600
Israel (Ix-ra-en) 972 Tất cả các mã 6,000
Italy (Ý) 39 35, 55 18,000
Italy (Ý) 39 Các mã còn lại 6,000
Ivory Coast (Bờ Biển Ngà) 225 50, 52, 53, 56, 58, 59 45,000
Ivory Coast (Bờ Biển Ngà) 225 Các mã còn lại 10,000
Jamaica (Gia-mai-ca) 1876 Tất cả các mã 6,000
Japan (Nhật Bản) 81 Tất cả các mã 3,600
Jordan (Gioóc-đa-ni) 962 Các mã còn lại 6,000
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan) 7 70, 74, 76, 78, 79, 77, 80, 73 18,000
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan) 7 Các mã còn lại 6,000
Kenya (Kê-ni-a) 254 721, 20, 23 25,000
Kenya (Kê-ni-a) 254 Các mã còn lại 10,000
Kiribati (Ki-ri-ba-ti) 686 Tất cả các mã 36,000
Korea North (Triều Tiên) 850 Tất cả các mã 18,000
Korea South (Hàn Quốc) 82 Tất cả các mã 3,600
Kosovo (Kosovo) 383 Tất cả các mã 18,000
Kuwait (Cô-oét) 965 Tất cả các mã 3,600
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-dơ-xtan) 996 31, 56, 65, 80, 91, 77, 50, 60 18,000
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-dơ-xtan) 996 Các mã còn lại 6,000
Laos (Lào) 856 Các mã còn lại 3,600
Laos-Unitel (Lào) 856 209, 219, 239, 304, 309, 319, 349, 369,389, 419, 519, 549, 619, 649, 719, 749, 819, 849, 869, 889 2,000
Latvia (Lát-vi-a) 371 6 36,000
Latvia (Lát-vi-a) 371 Các mã còn lại 25,000
Lebanon (Li Băng) 961 3, 7, 8, 9 6,000
Lebanon (Li Băng) 961 Các mã còn lại 3,600
Lesotho (Lê-xô-thô) 266 Tất cả các mã 18,000
Liberia (Li-bê-ri-a) 231 Tất cả các mã 18,000
Libya (Li-bi) 218 Tất cả các mã 10,000
Liechtenstein (Lít-ten-xơ-tên) 423 6, 7, 1, 2 99,000
Liechtenstein (Lít-ten-xơ-tên) 423 Các mã còn lại 3,600
Lithuania (Lít-va) 370 Tất cả các mã 25,000
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) 352 Tất cả các mã 10,000
Macao (Ma Cao) 853 Tất cả các mã 3,600
Macedonia (Macedonia) 389 7, 88 10,000
Macedonia (Macedonia) 389 Các mã còn lại 6,000
Madagascar (Ma-đa-gát-xca) 261 Tất cả các mã 36,000
Malawi (Ma-la-uy) 265 Tất cả các mã 25,000
Malaysia (Ma-lai-xi-a) 60 Tất cả các mã 3,600
Maldives (Man-đi-vơ) 960 Tất cả các mã 25,000
Mali (Ma-Li) 223 Tất cả các mã 10,000
Malta (Man-tata) 356 Tất cả các mã 18,000
Marshall Islands (Quần đảo Mác-san) 692 Tất cả các mã 6,000
Martinique (Đảo Martinique) 596 69 10,000
Martinique (Đảo Martinique) 596 Các mã còn lại 6,000
Mauritania (Mô-ri-ta-ni) 222 Tất cả các mã 18,000
Mauritius (Mô-ri-xơ) 230 5 18,000
Mauritius (Mô-ri-xơ) 230 Các mã còn lại 6,000
Mayotte Island (Đảo Mayotte) 262 269, 639, 976 18,000
Mexico (Mê-hi-cô) 52 Tất cả các mã 3,600
Micronesia (Liên bang Mi-crô-nê-di-a) 691 Tất cả các mã 18,000
Moldova (Môn-đô-va) 373 Tất cả các mã 18,000
Monaco (Mô-na-cô) 377 4, 6, 3 18,000
Monaco (Mô-na-cô) 377 Các mã còn lại 10,000
Mongolia (Mông Cổ) 976 19 36,000
Mongolia (Mông Cổ) 976 Các mã còn lại 3,600
Montenegro (Môn-tê-nê-grô) 382 Tất cả các mã 18,000
Montserrat (Đảo Montserrat) 1664 Tất cả các mã 10,000
Morocco (Ma-rốc) 212 5, 6, 7 18,000
Morocco (Ma-rốc) 212 Các mã còn lại 18,000
Mozambique (Mô-dăm-bích) 258 84, 85, 820 25,000
Mozambique (Mô-dăm-bích) 258 Các mã còn lại 6,000
Myanmar – Mytel (Mi-an-ma) 95 969, 968, 967, 1470, 2470, 42480, 43470, 45470, 52470, 54470, 57480, 58470, 59470, 63470, 67470, 70470, 71470, 74470, 75470, 81470, 83470, 966, 965 2,000
Myanmar (Mi-an-ma) 95 Các mã còn lại 6,000
Namibia (Nam-mi-bi-a) 264 651, 857 36,000
Namibia (Nam-mi-bi-a) 264 Các mã còn lại 3,600
Nauru (Na-u-ru) 674 Tất cả các mã 36,000
Nepal (Nê-pan) 977 Tất cả các mã 6,000
Netherlands (Hà Lan) 31 Tất cả các mã 45,000
Netherlands Antilles (Antille thuộc Hà Lan) 599 78, 79, 700, 701, 718, 60 36,000
Netherlands Antilles (Antille thuộc Hà Lan) 599 Các mã còn lại 3,600
New Caledonia (Tân Thế Giới) 687 Tất cả các mã 6,000
New Zealand (Niu-Di-Lân) 64 240 45,000
New Zealand (Niu-Di-Lân) 64 Các mã còn lại 3,600
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa) 505 5, 8 36,000
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa) 505 Các mã còn lại 10,000
Niger Republic (Ni-giê) 227 Các mã còn lại 36,000
Nigeria (Ni-giê-ri-a) 234 7003, 8003 25,000
Nigeria (Ni-giê-ri-a) 234 Các mã còn lại 3,600
Niue Island (Đảo Niue) 683 Tất cả các mã 199,000
Norfolk Island (Đảo Norfolk) 672 Tất cả các mã 99,000
Northern Mariana Islands (Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na) 1670 Tất cả các mã 3,600
Norway (Na Uy) 47 Tất cả các mã 6,000
Oman (Ô-man) 968 1505, 9, 7 10,000
Oman (Ô-man) 968 Các mã còn lại 3,600
Pakistan (Pa-ki-xtan) 92 335 18,000
Pakistan (Pa-ki-xtan) 92 Các mã còn lại 3,600
Palau (Pa-lau) 680 Tất cả các mã 10,000
Palestine (Pa-le-xtin) 970 Tất cả các mã 6,000
Panama (Pa-na-ma) 507 Tất cả các mã 3,600
Papua New Guinea (Pa-pu-a Niu Ghi-nê) 675 Tất cả các mã 99,000
Paraguay (Pa-ra-goay) 595 Tất cả các mã 3,600
Peru (Pê-ru) 51 9 3,600
Peru (Pê-ru) 51 Các mã còn lại 10,000
Philippines (Phi-líp-pin ) 63 8, 9, 329, 101 10,000
Philippines (Phi-líp-pin ) 63 Các mã còn lại 3,600
Poland (Ba Lan) 48 8020, 2219 99,000
Poland (Ba Lan) 48 Các mã còn lại 18,000
Portugal (Bồ Đào Nha) 351 16, 18, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 30, 19, 7, 8, 9 18,000
Portugal (Bồ Đào Nha) 351 Các mã còn lại 3,600
Puerto Rico (Đảo Puerto Rico) 1787 Tất cả các mã 3,600
Puerto Rico (Đảo Puerto Rico) 1939 Tất cả các mã 3,600
Qatar (Ca-ta) 974 Tất cả các mã 6,000
Reunion Island (Rê-u-niên) 262 692, 693, 262, 263 18,000
Romania (Ru-ma-ni) 40 Tất cả các mã 18,000
Russia (Nga) 7 954 99,000
Russia (Nga) 7 85, 95, 96, 843 18,000
Russia (Nga) 7 Các mã còn lại 10,000
Rwanda (Ru-an-đa) 250 Tất cả các mã 10,000
San Marino (San Ma-ri-nô) 378 Tất cả các mã 25,000
Sao Tome and Principe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê) 239 Tất cả các mã 36,000
Saudi Arabia (Ả rập Xê-Út) 966 51, 53, 55, 57, 11, 751 25,000
Saudi Arabia (Ả rập Xê-Út) 966 Các mã còn lại 3,600
Senegal Republic (Sê-nê-gan) 221 Tất cả các mã 18,000
Serbia (Séc-bi) 381 Tất cả các mã 10,000
SeychellesIsland (Xây-sen) 248 Tất cả các mã 18,000
Sierra Leone (Si-ê-ra Lê-ôn) 232 Tất cả các mã 36,000
Singapore (Xinh-ga-po) 65 Tất cả các mã 3,600
Sint Maarten Dutch Part (Xin Ma-ten) 1721 Tất cả các mã 6,000
Slovakia (Xlô-va-ki-a) 421 12, 6, 850, 118, 149 18,000
Slovakia (Xlô-va-ki-a) 421 Các mã còn lại 3,600
Slovenia (Xlô-ven-ni-a) 386 Tất cả các mã 18,000
Solomon Islands (Quần đảo Xô-lô-môn) 677 Tất cả các mã 45,000
Somalia (Xô-ma-li) 252 Tất cả các mã 25,000
South Africa (Nam Phi) 27 Tất cả các mã 18,000
South Sudan (Nam Xu-đăng) 211 Tất cả các mã 18,000
Spain (Tây Ban Nha) 34 Tất cả các mã 18,000
Sri Lanka (Xri Lan-ca) 94 Tất cả các mã 6,000
St Helena (Xanh Helena) 290 Tất cả các mã 99,000
St Kitts and Nevis (Xanh Kít và Nê-vi) 1869 Tất cả các mã 6,000
St Lucia (Xanh Lu-xi-a) 1758 Tất cả các mã 6,000
St Pierre &Miquelon (Xanh Pi-e và Mi-kê-lân) 508 40, 58 18,000
St Pierre &Miquelon (Xanh Pi-e và Mi-kê-lân) 508 Các mã còn lại 10,000
St Vincent &the Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din) 1784 Tất cả các mã 6,000
Sudan (Xu-đăng) 249 4, 9 25,000
Sudan (Xu-đăng) 249 Tất cả các mã 6,000
Suriname (Xu-ri-nam) 597 Tất cả các mã 45,000
Swaziland (Xoa-di-len) 268 Tất cả các mã 6,000
Sweden (Thụy Điển) 46 Tất cả các mã 10,000
Switzerland (Thụy Sĩ) 41 Tất cả các mã 18,000
Syrian Arab Republic (Xy-ri) 963 Tất cả các mã 10,000
Taiwan (Đài Loan) 886 Tất cả các mã 3,600
Tajikistan (Ta-gi-ki-xtan) 992 3, 9 18,000
Tajikistan (Ta-gi-ki-xtan) 992 Các mã còn lại 6,000
Tanzania (Tan-da-ni-a) 255 Các mã còn lại 10,000
Tanzania Halotel (Tan-da-ni-a) 255 62 6,000
Thailand (Thái Lan) 66 Tất cả các mã 3,600
Togo (Tô-gô) 228 42, 62, 72, 242, 262, 272 36,000
Togo (Tô-gô) 228 Các mã còn lại 10,000
Tokelau (Tô-kê-lâu) 690 Tất cả các mã 45,000
Tonga (Tôn-ga) 676 Tất cả các mã 36,000
Trinidad and Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô) 1868 9003 18,000
Trinidad and Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô) 1868 Các mã còn lại 6,000
Tunisia (Tuy-ni-di) 216 8 99,000
Tunisia (Tuy-ni-di) 216 Các mã còn lại 25,000
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) 90 5 18,000
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) 90 Các mã còn lại 6,000
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan) 993 2, 4, 5 18,000
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan) 993 Các mã còn lại 3,600
Turks and Caicos (Quần đảo Turks và Caicos) 1649 Tất cả các mã 6,000
Tuvalu (Tu-va-lu) 688 Tất cả các mã 36,000
Uganda (U-gan-đa) 256 726 25,000
Uganda (U-gan-đa) 256 Các mã còn lại 18,000
Ukraine (U-crai-na) 380 Tất cả các mã 18,000
United Arab Emirates (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) 971 Tất cả các mã 6,000
United Kingdom (Vương Quốc Anh) 44 7 99,000
United Kingdom (Vương Quốc Anh) 44 Các mã còn lại 18,000
United States (Hoa Kỳ – hoặc Mỹ) 1 Tất cả các mã 3,600
United States Virgin Islands (Quần đảo Virgin thuộc Mỹ) 1340 Tất cả các mã 3,600
Uruguay (U-ru-goay) 598 Tất cả các mã 6,000
Uzbekistan (U-dơ-bê-ki-xtan) 998 Tất cả các mã 3,600
Vanuatu (Tân Đảo) 678 Tất cả các mã 45,000
Tất cả mạng vệ tinh 870,881, 882, 883 Tất cả các mã 199,000
Venezuela (Vê-nê-du-e-la) 58 415 18,000
Venezuela (Vê-nê-du-e-la) 58 Các mã còn lại 3,600
Wallis and Futuna (Lãnh thổ các đảo Ua-lít và Phu-tu-na) 681 Tất cả các mã 25,000
Western Samoa (Sa-moa) 685 Tất cả các mã 45,000
Yemen (Y-ê-men) 967 705 25,000
Yemen (Y-ê-men) 967 Các mã còn lại 3,600
Zambia (Dăm-bi-a) 260 Tất cả các mã 18,000
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) 263 Tất cả các mã 18,000
Yemen (Y-ê-men) 967 705 25,000
Yemen (Y-ê-men) 967 Các mã còn lại 3,600
Zambia (Dăm-bi-a) 260 Tất cả các mã 18,000
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) 263 Tất cả các mã 18,000
Giá gọi đi quốc tế có giá tương đối cao vì vậy bạn nên cập nhật thông tin thật kỹ để chuẩn bị tài khoản đủ trước khi thực hiện cuộc gọi. Ngoài ra, để tiết kiệm tài khoản cho thuê bao bạn có thể đăng ký mạng 3G Viettel để liên lạc online qua các ứng dụng MXH như Zalo, Facebook,…
Các gói 3G Viettel 1 ngày có giá chỉ từ 2K

Bài viết vừa thông tin chi tiết đến bạn cách gọi điện thoại quốc tế Viettel đến các nước trên thế giới chi tiết nhất. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp bạn có được sự kết nối tốt nhất với mức chi phí tiết kiệm!.