Site icon Viettel

Giải đáp: Cước phí thuê bao trả sau Viettel là bao nhiêu?

Hiện nay nhiều người dùng thắc mắc cước phí thuê bao tháng trả sau Viettel là gì? Mức phí này là bao nhiêu? Vì sao lại sử dụng các cước thuê bao tháng trả sau? Khi mới sử dụng sim trả sau chắc chắn bạn sẽ muốn nghe câu trả lời chính xác cho những thắc mắc trên. Nếu bạn cũng đang muốn biết thì hãy nhanh chóng theo dõi nội dung trong bài viết dưới.

Được biết đây là loại cước bắt buộc phải đóng của mỗi thuê bao. Mặc dù bạn không đăng ký các gói cước 3G/4G Viettel khuyến mãi khủng thì cũng phải trả loại cước này. Mọi thắc mắc sẽ được 3gviettel.com.vn giải đáp ngay dưới đây nên người dùng yên tâm nhé!.

Chậm trả nợ cước trả sau Viettel có được không?

Kiểm tra thời hạn cam kết trả sau Viettel

Gói V90B Viettel ưu đãi 30GB miễn phí gọi

Cước thuê bao tháng trả sau Viettel là bao nhiêu?

1. Cước phí thuê bao trả sau Viettel là bao nhiêu ?

Mỗi nhà mạng sẽ có cước thuê bao tháng khác nhau cho thuê bao trả sau. Nếu bạn đang sử dụng MobiFone và VinaPhone thì sẽ có cước là 49.000đ/tháng. Tuy nhiên đối với Viettel mức phí đó chênh lệch không bao nhiêu chỉ 50.000đ/tháng. Theo đó mức phí này được áp dụng cho tất cả sim cá nhân và doanh nghiệp. Mức cước này sẽ có trên sim cho đến khi bạn hủy sim.

Đây là mức cước phí quy định trên sim mà nhà mạng đã đưa ra. Điều này giúp cho nhà mạng quản lý sim tốt hơn và duy trì trong suốt quá trình sử dụng. Loại cước phí này sẽ được cộng dồn phí mà bạn thanh toán hàng tháng. Tuy nhiên nếu đăng ký gói cước khuyến mãi miễn cước thuê bao tháng thì sẽ tiết kiệm hơn rất nhiều lần.

Cước phát sinh thuê bao trả sau Viettel là gì?

2. Các gói cước 4G Viettel trả sau miễn phí cước thuê bao tháng

Mặc dù 50.000đ/tháng là mức cước cũng không quá cao nhưng đối với một số người thì đây là cước đắt đỏ. Chính vì vậy 3gviettel sẽ cung cấp cho bạn một giải pháp đó là đăng ký các gói cước miễn phí thuê bao tháng. Đăng ký gói thành công bạn sẽ có cơ hội trải nghiệm internet cực đã.

Tên gói cước Nội dung ưu đãi 
T100

(100.000đ/tháng)

  • Miễn phí 1.000 phút nội mạng Viettel
  • Miễn phí 50 phút ngoại mạng
B200N

(200.000đ/tháng)

  • Miễn phí 30 phút đầu tiên/ cuộc gọi nội mạng.
  • 150 phút gọi ngoại mạng.
  • 150 SMS nội mạng.
  • 15GB tốc độ cao truy cập internet (hết 15GB ngừng truy cập)
B400N

(400.000đ/tháng)

  • Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng.
  • 350 phút gọi ngoại mạng, 350 SMS trong nước .
  • 35GB tốc độ cao truy cập internet (hết 35GB ngừng truy cập)
B100N

(100.000đ/tháng)

  •  Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng.
  • 10 phút gọi ngoại mạng.
  • 3GB tốc độ cao truy cập internet (hết 3GB ngừng truy cập)
B300N

(300.000đ/tháng)

  • Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng.
  • 250 phút gọi ngoại mạng.
  • 250 SMS trong nước và 25GB tốc độ cao truy cập internet (hết 25GB ngừng truy cập).
B150N

(150.000đ/tháng)

  • Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng.
  • 100 phút gọi ngoại mạng.
  • 100 SMS nội mạng.
  • 8GB tốc độ cao truy cập internet (hết 8GB ngừng truy cập)
B250N

(250.000đ/tháng)

  • Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng.
  • 200 phút gọi ngoại mạng, 200 SMS trong nước.
  • 20GB tốc độ cao truy cập internet (hết 20GB ngừng truy cập
B350N

(350.000đ/tháng)

  • Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng
  • 300 phút gọi ngoại mạng.
  • 300 SMS trong nước.
  • 30GB tốc độ cao truy cập internet (hết 30GB ngừng truy cập).
B500N

(500.000đ/tháng)

  • Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng.
  • 500 phút gọi ngoại mạng.
  • 400 SMS trong nước.
  • 45GB tốc độ cao truy cập internet (hết 45GB ngừng truy cập)

Các cách thanh toán cước trả sau Viettel cực dễ 

Trên đây là toàn bộ những thông tin về phí thuê bao trả sau Viettel bao nhiêu chi tiết nhất. Bạn có thể đăng ký các gói cước miễn phí cước thuê bao tháng để trải nghiệm với mức phí rẻ nhất nào!

Exit mobile version