Một trong những thông tin mà người dùng di động Viettel không thể bỏ lỡ đó chính là thông tin về cước phí nhắn tin, cước phí gọi Viettel. Vậy mức cước này được tính như thế nào? Thuê bao trả trước hay trả sau có mức cước rẻ hơn.
Không chỉ tùy thuộc vào hình thức thuê bao trả trước, trả sau mà còn tùy vào gói cước mà bạn đang sử dụng mà có cước gọi điện, nhắn tin khác nhau. Nếu bạn chưa nắm rõ thì hãy cùng 3gviettel.com.vn tìm hiểu ngay nhé!.
Cách ứng tiền mạng Viettel tiếp tục liên lạc
Bảng giá gói cước 3G của Viettel hiện nay
1. Các gói cước Viettel trả trước, trả sau đang triển khai hiện nay
Để có thể xác định chính xác mức cước cần phải trả trên thuê bao của bạn thì cần phải nắm rõ gói cước đang dùng. Hiện nay, nhà mạng triển khai rất nhiều gói cước trả trước và trả sau. Bạn có thể cập nhật thông tin dưới đây:
Gói cước trả trước Viettel:
- Tomato690
- Tomato
- Economy
- Sea
- Trendy
Các gói cước Viettel trả sau 2024
- Gói Basic+ (Cơ bản)
- Gói VIP
- Gói Family
- Gói Corporate
Kiểm tra gói cước Viettel thuê bao đang dùng để biết chính xác giá cước.
2. Cước gọi Viettel bao nhiêu tiền 1 phút
Cước gọi Viettel trả trước, trả sau tùy theo từng gói cước sẽ có sự khác biệt. Thông tin cụ thể như sau:
2.1 Cước gọi Viettel trả trước
Loại gói cước | Cước gọi nội mạng Viettel | Cước gọi ngoại mạng |
Tomato690 |
12 tháng đầu sau khi kích hoạt:
Từ tháng thứ 13 trở đi:
|
12 tháng đầu sau khi kích hoạt:
Từ tháng thứ 13 trở đi: 1.190đ/phút |
Tomato | 1.590đ/phút | 1790/phút |
Economy | 1190/phút | 1390/phút |
Sea | 1.590đ/phút | 1790/phút |
Trendy | 690đ/phút | 690/phút |
Loại sim Viettel trả trước được yêu thích và sử dụng nhiều nhất hiện nay là sim Tomato. Đây là sim ưu đãi nghe gọi miễn phí nên phù hợp với rất nhiều đối tượng khách hàng.
Các gói cước khuyến mãi gọi Viettel giúp thuê bao tiết kiệm hơn
2.2 Cước gọi Viettel trả sau
Những khách hàng đang sử dụng thuê bao Viettel trả sau sẽ được tính mức cước như sau:
Đối tượng | Cước gọi nội mạng Viettel | Cước gọi ngoại mạng |
Gói Basic+ (Cơ bản) | 890đ/phút | 990đ/phút |
Gói VIP | 790đ/phút | 890đ/phút |
Gói Family | 890đ/phút | 1.090đ/phút |
Gói Corporate | 890đ/phút | 1.090đ/phút |
3. Giá cước nhắn tin Viettel mới nhất 2024
Cước nhắn tin Viettel cũng có sự khác nhau theo từng hình thức thuê bao và từng gói cước. Cụ thể thông tin như sau:
3.1 Cước nhắn tin Viettel trả trước
Loại gói cước | Nhắn tin Nội mạng | Nhắn tin Ngoại mạng |
Tomato690 | Nhắn tin 200đ/ sms | Nhắn tin: 250đ/ sms |
Tomato | 200đ/ sms | 250đ/ sms |
Economy | 300đ/ sms | 350đ/ sms |
Sea | 200đ/ sms | 250đ/ sms |
Trendy | 100đ/ sms | 250đ/ sms |
3.2 Cước nhắn tin thuê bao trả sau Viettel
Mức cước nhắn tin trả sau Viettel được tính đồng giá cho tất cả các gói cước. Cụ thể đó là:
Đối tượng | Nhắn tin Nội mạng | Nhắn tin Ngoại mạng |
Gói Basic+ (Cơ bản) | 300đ/ sms | 3350đ/ sms |
Gói VIP | 3300đ/ sms | 3350đ/ sms |
Gói Family | 300đ/ sms | 350đ/ sms |
Gói Corporate | 300đ/ sms | 350đ/ sms |
4. Quy định thời lượng cuộc gọi và ký tự SMS Viettel
4.1 Các quy định tính cước cuộc gọi Viettel
Cuộc gọi Viettel sẽ được tính cước như sau:
- Block 6 giây đầu tiên: 6 giây đầu tiên sẽ áp dụng chung 1 giá cước (cuộc gọi chưa đến 6 giây cũng sẽ được làm tròn 6 giây).
- Tiếp theo sẽ tính theo đơn giá 1 giây tiếp theo.
Với cách tính cước này thì người dùng sẽ chỉ phải trả mức cước bằng đúng số thường lượng mình đã gọi. Rất tiết kiệm đúng không nào.
Đăng ký gói cước gọi nội mạng của Viettel giá tiết kiệm nhất
4.2 Quy định số ký tự tin nhắn
Với tin nhắn thì bạn cần lưu ý rằng là tin nhắn văn bản:
- Ký tự: Tiếng Việt có dấu 70 ký tự, tiếng Việt (chữ cái Latinh) không dấu 160 ký tự
- Quy định tính cước: Block 1 + 1.
Ví dụ bạn thực hiện nhắn tin với 165 ký tự không dấu thì đã vượt mức 160 ký tự/ SMS => tính theo Block 1 + 1 sẽ là 2 tin nhắn.
Bài viết vừa thông tin chi tiết đến bạn về thông tin giá cước gọi, cước SMS Viettel mới nhất 2024. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp bạn có được sự quản lý tài khoản tối ưu nhất!