Bảng giá vận chuyển Viettel Post là một trong những thông tin được người kinh doanh vô cùng quan tâm. Hiện nay, phần lớn người kinh doanh đều chọn cách ship hàng liên tỉnh, toàn quốc, quốc tế để mở rộng thị trường của mình. Chính vì vậy việc tìm hiểu thông tin chi tiết về bảng giá Viettel Post để tìm được cho mình đơn vị phù hợp, tiết kiệm là điều cần thiết.
Hiện nay, dịch vụ vận chuyển Viettel Post đã phủ sóng trên toàn quốc với nhiều hình thức vận chuyển khác nhau. Và tùy vào từng khu vực, hình thức giao hàng mà mức giá sẽ có sự chênh lệch. Tuy nhiên, mức giá vận chuyển của Viettel được đánh giá khá rẻ khi chỉ từ 11.000đ với giá cước tiết kiệm. Cùng xem thông tin ngay bạn nhé!
Đăng ký 3G sim Viettel ưu đãi tốc độ cao
1. Các dịch vụ vận chuyển của Viettel Post
Dưới đây là thông tin về các dịch vụ vận chuyển của Viettel Post.
- Dịch vụ chuyển phát hàng hóa tiết kiệm
- Dịch vụ chuyển phát Thương mại điện tử
- Dịch vụ chuyển phát Hỏa tốc, hẹn giờ
- Dịch vụ chuyển phát nhanh tài liệu, hàng hóa
Mỗi dịch vụ có những tính chất vận chuyển khác nhau nên sẽ được quy định các mức giá khác nhau. Cụ thể bạn có thể cập nhật tại thông tin ngay bên dưới.
Số điện thoại tổng đài Viettel Post hỗ trợ 24/24.
2. Bảng giá vận chuyển Viettel Post 2024
Mức phí vận chuyển Viettel Post hiện nay đang được triển khai dành cho các dịch vụ như sau:
2.1 Giá vận chuyển Viettel Post dịch vụ chuyển phát hàng hóa tiết kiệm
Đây là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện trong nước, không giới hạn mức trọng lượng, theo chỉ tiêu thời gian tiêu chuẩn, giá cước hợp lý.
Trọng lượng | Nội miền | Cận miền | Liên miền |
0-250gr | 11.000đ | 13.000đ | 15.000đ |
Trên 250 – 500 gr | 15.000đ | 17.000đ | 19.000đ |
Trên 500 – 1000gr | 22.500đ | 23.500đ | 24.500đ |
Trên 1000gr – 1500gr | 28.000đ | 30.000đ | 32.000đ |
Trên 1500gr – 2000gr. | 36.000đ | 38.000đ | 40.000đ |
Mỗi 1 Kg tiếp theo | |||
Từ 2kg – 30 kg | 4000đ | 5000đ | 7000đ |
Từ 30kg trở lên | 3.500đ | 4.800đ | 6000đ |
Thời gian | 2- 3 ngày | 3-4 ngày | 3-4 ngày |
Lưu ý:
- Thông tin bảng giá trên chưa bao gồm phí thu hộ.
- Cước chuyển hoàn được tính bằng 50% cước chiều đi.
Cách đăng ký tài khoản Viettel Post gửi hành cực nhanh
2.2 Dịch vụ chuyển phát Thương mại điện tử
Dịch vụ này hỗ trợ giao hàng, thu tiền hộ, vận chuyển hoàn hóa bưu phẩm với thời gian tối ưu. Rất hợp với người kinh doanh online. Đây chính là dịch vụ được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Cụ thể mức phí đó là:
2.2.1 Giá cước vận chuyển nội tỉnh
Trọng lượng | Tiết kiệm | Hỏa tốc |
Dưới 3kg | 16.500đ | 22.000đ |
Mỗi 0.5 Kg tiếp theo | ||
Đến 30 kg | 2.500đ | 2.500đ |
Từ 30kg trở lên | 1.550đ | 1.550đ |
Thời gian | 24 giờ | 4 – 6 giờ |
2.2.2 Phí vận chuyển Viettel nội miền, liên miền
Trọng lượng |
Nội miền | Liên miền | |
Tiết kiệm | Nhanh | ||
0-250gr | 28.000đ | 31.000đ | 38.500đ |
Trên 250 – 500 gr | 30.000đ | 32.000đ | 49.000đ |
Mỗi 0.5 Kg tiếp theo | |||
Đến 30 kg | 3.000đ | 4.500đ | 12.500đ |
Từ 30kg trở lên | 1.750đ | 3.000đ | 12.500đ |
Thời gian | 2- 3 ngày | 3-4 ngày | 2 -3 ngày |
Cước hoàn:
- Miễn phí cước hoàn nội tỉnh.
- Cước hoàn liên tỉnh dưới 5kg là 5000đ/ đơn. Đơn hàng hơn 5kg sẽ phụ thu 1.500đ cho 0.5kg tiếp theo.
2.3 Cước chuyển phát Hỏa tốc, hẹn giờ Viettel Post
Dịch vụ này hỗ trợ việc chuyển những đơn hàng gấp, bạn cũng có thể hẹn giờ nhận. Cụ thể mức giá như sau:
Trọng lượng |
Nội tỉnh | Nội miền | Liên miền |
0-2000gr | 38.000đ | 127.000đ | 216.000đ |
Mỗi 0.5 Kg tiếp theo (Từ 2kg trở lên) | 4000đ | 11.000đ | 17.000đ |
Riêng mức cước tính theo các chiều:
- Hà Nội <=> Hồ Chí Minh
- Hà Nội <=> Đà Nẵng
- Hồ Chí Minh <=> Đà Nẵng.
Được tính là 190.000đ cho đơn dưới 2 kg và 16.000đ cho mỗi 0,5kg tiếp theo.
Cước hoàn:
- Cước chuyển hoàn bằng 50% cước chiều đi.
- Từ 2kg trở lên phần lẻ được làm tròn 0.5kg để tính cước.
2.4 Dịch vụ chuyển phát nhanh tài liệu, hàng hóa
Trọng lượng | Nội miền | Cận miền | Liên miền |
|
0-50gr | 11.000đ | 11.000đ | 13.000đ | 12.000đ |
Trên 50-100gr | 11.000đ | 16.000đ | 18.000đ | 17.000đ |
Trên 100-250gr | 13.000đ | 22.000đ | 30.000đ | 28.000đ |
Trên 250 – 500 gr | 16.000đ | 31.000đ | 38.000đ | 37.000đ |
Trên 500 – 1000gr | 21.000đ | 43.000đ | 56.000đ | 53.000đ |
Trên 1000gr – 1500gr | 23.000đ | 52.000đ | 72.000đ | 68.000đ |
Trên 1500gr – 2000gr. | 27.000đ | 64.000đ | 87.000đ | 83.000đ |
Mỗi 0.5kg trở lên | 2000đ | 5000đ | 12.500đ | 12.000đ |
Thời gian | 12h-24h | 1-2 ngày | 2-3 ngày | 24h |
Lưu ý:
- Áp dụng vận chuyển hàng hóa không thu hộ.
- Cước hoàn 50% phí chiều đi.
Trên đây là thông tin chi tiết về bảng giá giao hàng Viettel Post mới nhất. Hy vọng với thông tin hữu ích này bạn sẽ chọn được cho mình kênh vận chuyển hàng hóa tốt nhất với chi phí tiết kiệm nhất!
Các gói 4G Viettel tháng ưu đãi rẻ nhất